DilodinDHG 5 vỉ x 10 viên

* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm

30 ngày trả hàng Xem thêm

 Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.

#15086
DilodinDHG 5 vỉ x 10 viên
5.0/5

Số đăng ký: VD-22030-14

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép

Tìm thuốc Diosmin/Hesperidin khác

Tìm thuốc cùng thương hiệu DHG Pharma khác

Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ

Gửi đơn thuốc
Tất cả sản phẩm thay thế

Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-22030-14
Hoạt chất:
Quy cách đóng gói:
Thương hiệu:
Xuất xứ:
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:
Hàm Lượng:
Nhà sản xuất:
Tiêu chuẩn:

Nội dung sản phẩm

Thành phần

  • Diosmin: 450mg
  • Hesperidin: 50mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Điều trị các triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn.
  • Điều trị các triệu chứng có liên quan đến suy tuần hoàn tĩnh mạch bạch huyết: đau chân, nặng chân, phù chân, giãn tĩnh mạch, sau viêm tĩnh mạch, vọp bẻ.

Liều dùng

  • Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày, trong 4 ngày đầu; 4 viên/ngày, trong 3 ngày tiếp theo; sau đó uống liều duy trì 2 viên/ngày.
  • Bệnh trĩ mạn: 2 viên/ngày.
  • Suy tĩnh mạch (đau chân, nặng chân, phù chân, giãn tĩnh mạch, sau viêm tĩnh mạch, vọp bẻ (chuột rút): 2 viên/ngày.
  • Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Cách dùng

  • Dùng uống, chia làm 2 lần uống, trong các bữa ăn trưa và tối.

Quá liều

  • Các triệu chứng: Dữ liệu về quá liều còn hạn chế. Các tác dụng không mong muốn được báo cáo thường xuyên nhất trong trường hợp quá liều là tác dụng trên đường tiêu hóa (như tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng) và tác dụng ngoài da (như ngứa, phát ban).
  • Cách xử trí: Trong trường hợp quá liều, điều trị triệu chứng nên được thực hiện.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được báo cáo và được liệt kê theo tần suất.

Rất thường gặp (≥ 1/ 10); thường gặp (≥ 1/ 100, < 1/ 10); không thường gặp (≥ 1/ 1000, < 1/ 100); hiếm gặp (≥ 1/ 10000, < 1/ 1000); rất hiếm gặp (< 1/ 10000); không rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).

Rối loạn hệ thần kinh:

  • Hiếm gặp: chóng mặt, đau đầu, khó chịu.

Rối loạn đường tiêu hóa:

  • Thường gặp: tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
  • Không thường gặp: viêm đại tràng.
  • Không rõ: đau bụng.

Rối loạn da và mô dưới da:

  • Hiếm gặp: phát ban, ngứa, mày đay.
  • Không rõ: phù cục bộ vùng mặt, mí mắt, môi. Ngoại lệ, phù Quincke.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Không có nghiên cứu tương tác nào được thực hiện. Cho đến nay, không có tương tác thuốc nào có liên quan đến lâm sàng được báo cáo kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Cơn trĩ cấp tính:

  • Việc sử dụng sản phẩm này để điều trị triệu chứng đợt trĩ cấp không cản trở việc điều trị các bệnh về hậu môn.
  • Việc điều trị chỉ nên trong thời gian ngắn.
  • Nếu các triệu chứng không giảm nhanh, cần tiến hành thăm khám hậu môn và đánh giá liệu pháp điều trị.

Liên quan đến tá dược:

  • Tinh bột mì có trong thuốc này chỉ chứa hàm lượng gluten rất thấp và ít có khả năng có hại nếu bệnh nhân có bệnh Celiac.
  • Nếu bị dị ứng với lúa mì, bệnh nhân không nên dùng thuốc này.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai:

  • Không có dữ liệu hoặc dữ liệu hạn chế về việc sử dụng phân đoạn flavonoid vi tinh chế ở phụ nữ mang thai.
  • Các nghiên cứu trên động vật không đưa ra bất kỳ bằng chứng nào về độc tính sinh sản.
  • Để phòng ngừa, tốt nhất là tránh sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai.

Phụ nữ cho con bú:

  • Không biết phân đoạn flavonoid vi tinh khiết/ chất chuyển hóa có được bài tiết vào sữa mẹ hay không.
  • Không thể loại trừ rủi ro đối với trẻ sơ sinh / trẻ nhũ nhi.
  • Phải đưa ra quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng/ bỏ điều trị, có tính đến lợi ích của việc nuôi con bằng sữa mẹ đối với đứa trẻ và lợi ích của việc điều trị cho người phụ nữ.

Khả năng sinh sản:

  • Các nghiên cứu về độc tính sinh sản không cho thấy ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của chuột đực và chuột cái.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Không có nghiên cứu cụ thể nào về ảnh hưởng của flavonoid đối với khả năng lái xe và sử dụng máy móc. Tuy nhiên, xét đến hồ sơ an toàn tổng thể của nhóm flavonoid, thuốc không có hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.

Bảo quản

  • Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Xem thêm nội dung
Bình luận của bạn
Đánh giá của bạn:
*
*
*
 Captcha

Tại sao chọn chúng tôi

8 Triệu +

Chăm sóc hơn 8 triệu khách hàng Việt Nam.

2 Triệu +

Đã giao hơn 2 triệu đơn hàng đi toàn quốc

18.000 +

Đa dạng thuốc, thực phẩm bổ sung, dược mỹ phẩm.

100 +

Hơn 100 điểm bán và hệ thống liên kết trên toàn quốc

NHÀ THUỐC HOÀNG LIÊM

  • 345 Nguyễn Văn Công, Phường Hạnh Thông, TPHCM

CSKH: 0768.346.379
Email: cskh@nhathuochoangliem.vn
Website: www.nhathuochoangliem.vn

Nhà Thuốc Hoàng Liêm – Tel: 0768 346 379 (8h00 – 21h00)

Thiết kế website Webso.vn