Asthmatin 5mg Stella 3 vỉ x 10 viên - Thuốc hen suyễn
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: VD-26557-17
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Montelukast khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Stellapharm khác
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Movabis 5mg Pymepharco 4 vỉ x 7 viên
- Giá tham khảo:50 đ
- Movabis 4mg Pymepharco 4 vỉ x 7 viên
- Giá tham khảo:50 đ
- Movabis 10mg Pymepharco 1 vỉ x 7 viên
- Giá tham khảo:50 đ
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | VD-26557-17 |
Bảo quản: | Dưới 30°C |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Asthmatin 5mg Stella 3 vỉ x 10 viên - Thuốc hen suyễn
- Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
- Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em ≥ 2 tuổi; viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên.
Thành phần
- Montelukast: 5mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
- Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em ≥ 2 tuổi; viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên.
Liều dùng
Asthmatin 5 nên được uống một lần mỗi ngày.
- Hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng:
+ Người lớn và thanh thiếu niên ≥ 15 tuổi: 10 mg
+ Bệnh nhi từ 6 đến 14 tuổi: 5 mg
+ Bệnh nhi từ 2 đến 5 tuổi: 4 mg - Bệnh nhi từ 12 đến 23 tháng tuổi bị hen suyễn: 4 mg (gói hạt uống)
- Bệnh nhi từ 6 đến 23 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm: 4 mg (gói dạng hạt uống).
- Tính an toàn và hiệu quả ở bệnh nhi dưới 6 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng lâu năm và bệnh nhân dưới 12 tháng tuổi bị hen chưa được thiết lập.
Cách dùng
- Hen suyễn hoặc vừa hen suyễn vừa viêm mũi dị ứng: nên uống buổi tối.
- Viêm mũi dị ứng: thời gian uống phù hợp với nhu cầu bệnh nhân.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Rất thường gặp: nhiễm khuẩn hô hấp trên, phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ.
- Thường gặp: tiêu chảy, nôn, buồn nôn, tăng ALT, AST; ban; sốt.
Tương tác với các thuốc khác
- Thận trọng, đặc biệt ở trẻ em, khi phối hợp tác nhân cảm ứng CYP3A4 (như Phenytoin, Phenobarbital, Rifampicin)
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Co thắt phế quản trong cơn hen suyễn cấp.
- Bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp Galactose, thiếu Lapp Lactase hoặc kém hấp thu Glucose-Galactose.
- Không nên dùng Montelukast thay thế đột ngột cho Corticosteroid dạng xịt hoặc dạng uống.
- Không nên dùng Montelukast như một liệu pháp đơn trị để điều trị và kiểm soát sự co thắt phế quản do hoạt động.
- Bệnh nhân nhạy cảm với Aspirin nên tránh tiếp tục dùng Aspirin/NSAID trong khi dùng Montelukast;
Phụ nữ có thai và cho con bú
- Chỉ nên dùng Montelukast cho phụ nữ có thai nếu thật sự cần thiết.
- Thận trọng khi dùng Montelukast ở người mẹ đang cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả
CSKH: 0768.346.379